XE TẢI THACO AUMAN C340 (10x4) - 20 TẤN
Tải trọng: 19.99 tấn
Chiều dài thùng: 9.5 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
THACO AUMAN EST C340 (10x4) - 20 TẤN
Xe tải Thaco Auman C340 5 chân là dòng xe tải nặng thế hệ mới, sở hữu cabin cao cấp được thiết kế từ các kỹ sư của tập đoàn Daimler (Đức), đáp ứng yêu cầu thử nghiệm nghiêm ngặt các tổ chức UNECE (tổ chức hàng đầu thế giới trong lĩnh vực đánh giá và thẩm định chất lượng an toàn ô tô tại Châu Âu), đạt tiêu chuẩn an toàn UNECE R-29-03. Thiết kế cabin dựa trên nguyên lý khí động học, giảm tối đa sức cản không khí, giúp tiết kiệm nhiên liệu.
XE TẢI THACO AUMAN EST C340 - 20 TẤN
NGOẠI THẤT
- TỔNG QUAN
Ngoại thất xe tải Thaco Auman EST C340 - 20 tấn thiết kế mới, phong cách hiện đại và sang trọng. Cabin cao cấp nhất được thiết kế bởi các kỹ sư của Mercedes-Benz (Đức), đáp ứng tất cả các yêu cầu thử nghiệm nghiêm ngặt nhất của tổ chức UNECE (Tổ chức hàng đầu thế giới trong lĩnh vực đánh giá và thẩm định chất lượng an toàn ô tô tại Châu Âu), đạt tiêu chuẩn an toàn UNECE R-29-03. Được thiết kế dựa trên nguyên lý khí động học để giảm tối đa sức cản không khí, giúp tiết kiệm nhiên liệu. Toàn bộ khung vỏ Cabin được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tự động hóa và sơn nhúng tĩnh điện ED, Chất lượng và độ bền cao.
- MẶT CA LĂNG
Mặt ca lăng thiết kế 03 tầng mạnh mẽ, dạng lưới tổ ong, có tiết diện lớn, được mạ crom mờ, hốc gió lớn.
- CABIN
Cabin có góc lật lớn, thuận tiện bảo dưỡng và sửa chữa.
- CỤM ĐÈN TRƯỚC
Cụm đèn trước halogen có thiết kế hiện đại, cường độ chiếu sáng cao
- CỤM ĐÈN SAU
Cụm đèn sau thiết kế hiện đại, có khung bảo vệ
- KÍNH HẬU
Trang bị 06 gương cầu lồi có tầm quan sát rộng, hạn chế tối đa điểm mù, được điều chỉnh bằng điện
- BẬC LÊN XUỐNG
Bậc lên/xuống Cabin bố trí 03 bậc, vật liệu bằng inox cao cấp, có đèn soi giúp tài xế thuận tiện lên xuống
- BÁNH XE TRƯỚC
Lốp trước sử dụng lốp Maxis 11.00R20
- BÁNH XE SAU
Lốp sau sử dụng lốp Maxis 11.00R20
- BÌNH NHIÊN LIỆU
Bình nhiên liệu dung tích 380 lít
XE TẢI THACO AUMAN EST C340 - 20 TẤN
NỘI THẤT
- KHOANG LÁI
Nội thất Cabin rộng rãi, sang trọng và đẳng cấp, trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, thao tác thuận tiện mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi trên xe
- VÔ LĂNG
Vô lăng 4 chấu, được bọc da, tích hợp các nút bấm điều khiển (Hệ thống đa phương tiện, âm thanh, đàm thoại rảnh tay)
- GHẾ TÀI XẾ
Ghế tài cân bằng hơi, êm dịu, được bọc da cao cấp
- ĐỒNG HỒ TAPLO
Đồng hồ Taplô điện tử hiển thị đa thông tin
- BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Bảng điều khiển bố trí khoa học, thuận tiện thao tác. Trang bị máy lạnh Cabin tiêu chuẩn điều khiển bằng Remote
- MÀN HÌNH GIẢI TRÍ
Màn hình DVD cảm ứng thuận tiện thao tác và giải trí
- KỆ GÁC TAY
Kệ gác tay rộng rãi, thiết kế bắt mắt, ốp nhựa giả vân Cacbon tăng tính thẩm mỹ, nổi bật
- CỬA SỔ TRỜI
Cửa sổ trời thiết kế thẩm mỹ, góc nghiêng lớn
- GIƯỜNG NẰM PHỤ
- CHÌA KHÓA
Chìa khóa cơ tích hợp Remote khóa cửa
XE TẢI THACO AUMAN EST C340 - 20 TẤN
KHUNG GẦM
- HỆ THỐNG TREO CABIN
Hệ thống treo Cabin sử dụng 04 bầu hơi mang lại cảm giác vận hành êm dịu, thoải mái cho người ngồi bên trong Cabin
- HỆ THỐNG TREO TRƯỚC
Hệ thống treo trước sử dụng nhíp lá kết hợp giảm chấn thủy lực
- HỆ THỐNG TREO BÁNH SAU
Hệ thống treo sau sử dụng nhíp lá, Balance mỡ
- CẦU SAU
- CẦU TĂNG CƯỜNG
Trang bị 01 cầu tăng cường có khả năng chịu tải lớn, có thể nâng lên/ hạ xuống tùy thuộc vào điều kiện tải trọng của xe, Thuận tiện, nâng cao hiệu quả sử dụng và hiệu quả đầu tư của khách hàng, tránh hao mòn lốp & tiết kiệm nhiên liệu khi không sử dụng
- HỆ THỐNG PHANH & BẦU HƠI NÂNG HẠ CẦU
Xe trang bị hệ thống phanh chính với cơ cấu phanh tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng, phanh dừng sử dụng bầu phanh tích năng (lốc-kê) cùng với hệ thống phanh khí xả (Cup-po) mang lại sự an toàn khi sử dụng,... Bình khí nén hợp kim nhôm cao cấp, bền bỉ, chống gỉ sét nâng cao độ bền
ĐỘNG CƠ
Động cơ Cummins (Mỹ) – tiêu chuẩn khí thải Euro IV, hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail), Có 3 chế độ điều khiển động cơ theo tải trọng, giúp nâng cao tuổi thọ động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
- Dung tích xylanh: 10,500 cc.
- Công suất cực đại: 330 Ps / 1,900 rpm
- Momen xoắn cực đại: 1,700 N.m / 1,000~1,300 rpm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 12.065 x 2.500 x 3.640 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 9.500 x 2.350 x 2.150 |
Chiều dài cơ sở | mm | 1.800 + 3.750 + 1.350 + 1.350 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 2.050 / 1.954 / 1.860 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
Khối lượng bản thân | kg | 13.880 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 19.990 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 34.000 |
Số chỗ ngồi | 02 |
Tên động cơ | Cummins ISGe4-330 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu điều khiển điện tử, có turbo tăng áp. | |
Dung tích xi lanh | cc | 10.500 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 132x128 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 330/1.900 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 1.700/1.000~1.300 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | |
Hộp số | FAST GEAR 10 số tiến + 02 số lùi (2 tầng) | |
Tỷ số truyền | ih1=14,94; ih2=11,16; ih3=8,28; ih4=6,09; ih5=4,46; ih6=3,35; ih7=2,05; ih8=1,86; ih9=1,36; ih10=1,00; iR1=15,07; iR2=3,38; |
Hệ thống phanh | Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê. |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Trước/ Sau | 11.00R20 |
Khả năng leo dốc | 47 % | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11,7 m | |
Tốc độ tối đa | 98 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 380 lít |