XE TẢI THACO AUMAN C300 (8x4) - 16.8 TẤN
Tải trọng 16.8 tấn
Chiều dài thùng 9.5 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
THACO AUMAN C300 (8x4) - 16.8 TẤN
Xe tải Thaco Auman EST C300 (8x4) là dòng xe tải nặng được sản xuất lắp ráp tại nhà máy Thaco Tải và phân phối rộng khắp 63 tỉnh/thành phố trên cả nước. Thaco Auman EST C300 kế thừa toàn bộ ưu điểm nổi bật từ dòng xe tải nặng của tập đoàn Foton với thiết kế thẩm mỹ, hiện đại, Cabin đạt tiêu chuẩn an toàn Châu Âu UNECE R-29-03, nội thất Cabin sang trọng, trang bị đầy đủ tiện nghi (Máy lạnh, màn hình DVD, giường nằm…). Xe được trang bị động cơ CUMMINS ISGe4-330 (Mỹ) hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, kết hợp với hộp số FAST (10 số tiến + 02 số lùi) có Moment xoắn đầu vào lớn, giúp xe vận hành mạnh mẽ, linh hoạt trên nhiều địa hình khác nhau.
THACO AUMAN EST C300 - 16.8 TẤN
NỘI THẤT
- KHOANG LÁI
Nội thất Cabin rộng rãi, sang trọng và đẳng cấp, trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, thao tác thuận tiện mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi trên xe
- VÔ LĂNG
Vô lăng 4 chấu, được bọc da, tích hợp các nút bấm điều khiển (Hệ thống đa phương tiện, âm thanh, đàm thoại rảnh tay)
- GHẾ TÀI XẾ
Ghế tài cân bằng hơi, êm dịu, được bọc da cao cấp.
- ĐỒNG HỒ TAPLO
Đồng hồ Taplô điện tử hiển thị đa thông tin.
- BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Bảng điều khiển bố trí khoa học, thuận tiện thao tác. Trang bị máy lạnh Cabin tiêu chuẩn điều khiển bằng Remote.
- MÀN HÌNH GIẢI TRÍ
Màn hình DVD cảm ứng thuận tiện thao tác và giải trí.
- KỆ GÁC TAY
Kệ gác tay rộng rãi, thiết kế bắt mắt, ốp nhựa giả vân Cacbon tăng tính thẩm mỹ, nổi bật
- CỬA SỔ TRỜI
Cửa sổ trời thiết kế thẩm mỹ, góc nghiêng lớn.
- GIƯỜNG NẰM PHỤ
- CHÌA KHÓA
Chìa khóa cơ tích hợp Remote khóa cửa.
THACO AUMAN EST C300 - 16.8 TẤN
KHUNG GẦM
- HỆ THỐNG TREO CABIN
Hệ thống treo Cabin sử dụng 04 bầu hơi mang lại cảm giác vận hành êm dịu, thoải mái cho người ngồi bên trong Cabin.
- HỆ THỐNG TREO TRƯỚC
Hệ thống treo trước sử dụng nhíp lá kết hợp giảm chấn thủy lực.
- HỆ THỐNG TREO BÁNH SAU
Hệ thống treo sau sử dụng nhíp lá, Balance mỡ.
- CẦU SAU
- CẦU TĂNG CƯỜNG
Trang bị 01 cầu tăng cường có khả năng chịu tải lớn, có thể nâng lên/ hạ xuống tùy thuộc vào điều kiện tải trọng của xe, Thuận tiện, nâng cao hiệu quả sử dụng và hiệu quả đầu tư của khách hàng, tránh hao mòn lốp & tiết kiệm nhiên liệu khi không sử dụng.
- HỆ THỐNG PHANH & BẦU HƠI NÂNG HẠ CẦU
Xe trang bị hệ thống phanh chính với cơ cấu phanh tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng, phanh dừng sử dụng bầu phanh tích năng (lốc-kê) cùng với hệ thống phanh khí xả (Cup-po) mang lại sự an toàn khi sử dụng,... Bình khí nén hợp kim nhôm cao cấp, bền bỉ, chống gỉ sét nâng cao độ bền.
ĐỘNG CƠ
Động cơ Cummins (Mỹ) – tiêu chuẩn khí thải Euro IV, hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail), Có 3 chế độ điều khiển động cơ theo tải trọng, giúp nâng cao tuổi thọ động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
- Dung tích xylanh: 10,500 cc.
- Công suất cực đại: 330 Ps / 1,900 rpm
- Momen xoắn cực đại: 1,700 N.m / 1,000~1,300 rpm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 12.080 x 2.500 x 3.640 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 9.500 x 2.350 x 2.150 |
Chiều dài cơ sở | mm | 1.800 + 5.100 + 1.350 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 2.050/1.860 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
Khối lượng bản thân | kg | 13.070 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 16.800 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 30.000 |
Số chỗ ngồi | 02 |
Tên động cơ | ISGe4-330 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tubor tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail | |
Dung tích xi lanh | cc | 10.500 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 132 x 128 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 330 / 1.900 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 1.700 / 1.000 ~ 1.300 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Cơ khí, 2 cấp tốc độ- điều khiển bằng khí nén, 10 số tiến, 2 số lùi | |
Tỷ số truyền | 1=14,94; i2=11,16; i3=8,28; i4=6,09; i5=4,46; i6=3,35; i7=2,50; i8=1,86; i9=1,36; i10=1,00; R1=15,07; R2=3,38 |
Hệ thống phanh | Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Trước/ Sau | 11.00R20 |
Khả năng leo dốc | 45 % | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11,7 m | |
Tốc độ tối đa | 95 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 380 lít |