XE TẢI THACO AUMAN C240 (6x2) - 14 TẤN
Tải trọng 13.95 tấn
Chiều dài thùng 9.5 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
THACO AUMAN C240 (6x2) - TẢI TRỌNG 14 TẤN
Thaco Auman C240 là dòng xe tải nặng thế hệ mới của tập đoàn Foton, cabin thiết kế hoàn toàn mới đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu ECE R29, có khả năng chống va đập và hệ số an toàn cao. Ngoại thất hiện đại và sang trọng, không gian nội thất rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi
XE TẢI THACO AUMAN C240 - 14 TẤN
NGOẠI THẤT
- MẶT CA LĂNG
Mặt ca lăng thiết kế lưới tản nhiệt lớn, tăng khả năng làm mát, mạnh mẽ, hiện đại.
- ĐÈN TRƯỚC
Đèn trước Halogen Projector cường độ sáng cao, tích hợp đèn Led chiếu sáng ban ngày tăng tính năng an toàn
- BÁNH XE
Sử dụng lốp Maxxis cao cấp 10.00R20 bố thép với khả năng chịu tải lớn và chất lượng ổn định
- GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu bao gồm 06 gương cầu lớn giúp tầm quan sát rộng, loại bỏ tối đa các điểm mù.
XE TẢI THACO AUMAN C240 - 14 TẤN
NỘI THẤT
- CABIN
Nội thất xe thiết kế hoàn toàn mới, cao cấp, phong cách hiện đại và sang trọng.
- VÔ LĂNG
Vô lăng thiết kế mới, mượt mà, cảm giác lái nhẹ nhàng, tay lái gật gù, tùy chỉnh 4 hướng linh hoạt.
- TIỆN ÍCH
Hệ thống điều hòa tiêu chuẩn. Trang bị radio + cổng kết nối USB & AUX
- KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN
Kính cửa chỉnh điện, khóa cửa điều khiển trung tâm.
- GHẾ NGỒI
XE TẢI THACO AUMAN C240 - 14 TẤN
KHUNG GẦM
- CẦU SAU
Cầu sau khả năng chịu tải lớn (10 tấn), tỉ số truyền cầu i = 5,833 giúp xe vận hành mạnh mẽ.
- HỆ THỐNG TREO BÁNH TRƯỚC
Hệ thống treo lò xo, kết hợp giảm chấn thủy lực tạo sự êm ái và chắc chắn cho cabin.
- HỆ THỐNG TREO BÁNH SAU
ĐỘNG CƠ
Sử dụng động cơ CUMMINS ISDe270 40 (Mỹ) đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail, động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, chất lượng ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 11.845 x 2.500 x 3.690 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 9.500 x 2.350 x 2.150 |
Chiều dài cơ sở | mm | 5.900 + 1.350 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 2.014/1.860 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 270 |
Khối lượng bản thân | kg | 10.020 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 13.950 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 24.000 |
Số chỗ ngồi | 02 |
Tên động cơ | ISDe270 40 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tubor tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail | |
Dung tích xi lanh | cc | 6.690 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 107 x 124 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 270 / 2.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 970 / 1.400 - 1600 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Cơ khí, 08 số tiến, 01 số lùi | |
Tỷ số truyền | i1=9,32; i2=6,09; i3=4,06; i4=3,10; i5=2,30; i6=1,50; i7=1,00; i8=0,76; R1=9,28; |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Trước/ Sau | 11.00R20 |
Khả năng leo dốc | 34% | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 10,8 m | |
Tốc độ tối đa | 95 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 260 lít |