XE TẢI ĐÔNG LẠNH MITSUBISHI FUSO TF7.5 - TẢI 3.49 TẤN - THÙNG 20.5m3

Tải trọng: 3.49 tấn

Thể tích thùng: 20,53 m3

Dịch vụ xưởng 24/7

Chương trình ưu đãi khi mua xe.

Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng

Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...

Liên hệ: 097 654 8336

XE TẢI ĐÔNG LẠNH MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 - 3.49 TẤN

 

Xe tải đông lạnh Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 DL1 được phát triển từ xe Mitsubishi Fuso Canter TF7.5, thùng có lắp hệ thống làm lạnh và vách thùng có kết cấu cách nhiệt để vận chuyển hàng hóa cần nhiệt độ thấp. Thùng dài 5.060 mm, khối lượng chuyên chở tối đa 3.490 Kg, phù hợp để vận chuyển hàng hóa với số lượng lớn. Xe trang bị giàn nóng lạnh THERMAL MASTER T3000​

 

 

 

 

XE ĐÔNG LẠNH MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 - 3.49 TẤN

NGOẠI THẤT

  • MẢNG HÔNG

 

Có thiết kế cửa hông phía bên phụ.  Kích thước lọt lòng cửa: 1680x870mm và Panel mảng hông dày 75mm

  • CỬA SAU

     

    Cửa sau 2 cánh dạng container và 1 cửa hông thuận tiện bốc xếp hàng hóa

  • RÈM NGĂN NHIỆT

     

    Rèm ngăn nhiệt ở cửa sau và cửa hông giúp giảm thất thoát nhiệt khi mở cửa thùng

  • GIÀN NÓNG

     

    • Nhãn hiệu: THERMAL MASTER T3000
    • Xuất xứ: Hàn Quốc.
    • Kích cỡ: 1020 x 410 x 450 mm.
    • Động cơ quạt: 2 quạt, 12v.

XE ĐÔNG LẠNH MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 - 3.49 TẤN

NỘI THẤT

  • CẢN HÔNG

 

Cản hông làm bằng nhôm, ốp trang trí làm bằng composite

  • CẢN SAU

     

    Cản sau làm bằng Inox304, bề mặt cản sau ốp nhôm chống trượt

  • BẢN LỀ

     

    Bản lề bằng Inox034

  • ỐP GÓC

     

    Ốp góc nhựa và khung viền bằng nhôm

  • VÈ CHẮN BÙN

     

    Vè chắn bùn bằng composite

THÙNG XE

 

Đà dọc sử dụng thép nhấn biên dạng hộp 165x65x3.0mm.
• 13 đà omega, cao 55mm, dày 3.0mm
• Panel sàn dày 80mm.
• Tôn sàn Inox304 nhấn sóng, dày 1.2mm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 7.030 x 2.190 x 3.285
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 5.060 x 1.980 x 2.050 (20,53m3)
Khối lượng bản thân kg 3.815
Khối lượng chở cho phép kg 3.490
Khối lượng toàn bộ kg 7.500
Tên động cơ   Mitsubishi 4P10 – KAT4
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xi lanh cc 2.998
Đường kính x hành trình piston mm 95,8 x 104
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 150/3.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 370/1.320
Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số   Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494
Hệ thống phanh   Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Trước/ Sau   7.00R16 / Dual 7.00R16
Khả năng leo dốc   41
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   7.1
Tốc độ tối đa   112
Dung tích thùng nhiên liệu   100

 

https://zalo.me/0976548336
https://www.facebook.com/giaxetaitruonghai

0976.548.336

ycbg