XE TẢI ĐÔNG LẠNH KIA K250 - 1.99 TẤN

Tải trọng: 1.99 tấn

Thể tích thùng: 8.92 khối

Dịch vụ xưởng 24/7

Chương trình ưu đãi khi mua xe.

Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng

Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...

Liên hệ: 097 654 8336

XE TẢI ĐÔNG LẠNH KIA FRONTIER K250 - 1.99 TẤN

 

Xe đông lạnh Kia Frontier K250 được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K250 – xe tải nhẹ máy dầu quen thuộc được khách hàng tin dùng, trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, độ bền bỉ cao, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Kích thước lòng thùng chở hàng (DxRxC): 3.450 x 1.690 x 1.530 (mm), thể tích thùng: 8,92m 3. Xe được trang bị máy lạnh Hwasung Thermo HT-100III (Hàn Quốc) với nhiệt độ làm lạnh đến (-18 0C), đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Xe có mức tải trọng 1,99 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành

 

 

             

XE TẢI ĐÔNG LẠNH KIA FRONTIER K250 - 1.99 TẤN

NGOẠI THẤT

  • NGOẠI THẤT XE

 

  • NGOẠI THẤT XE
  • NGOẠI THẤT XE
  • BÁNH XE
  • CẢN HÔNG

THÙNG XE

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.660 x 1.900 x 2.555
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 3.450 x 1.690 x 1.530 (8,92m3)
Chiều dài cơ sở mm 2.810
Vết bánh xe trước/sau mm 1.470 / 1.270
Khoảng sáng gầm xe mm 160
Khối lượng bản thân kg 2.810
Khối lượng chở cho phép kg 1.990
Khối lượng toàn bộ kg 4.995
Số chỗ ngồi   03
Tên động cơ   HYUNDAI D4CB-CRDi
Loại động cơ   Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xi lanh cc 2.497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130 / 3.800
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 255/1.500 – 3.500
Ly hợp   Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số   Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1=4,487; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=4,038
Hệ thống phanh   Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng.
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Trước/ Sau   6.50R16/5.50R13
Khả năng leo dốc   27
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   5,8
Tốc độ tối đa   98
Dung tích thùng nhiên liệu   65

 

Báo giá

Lái thử

Tư vấn

https://zalo.me/0976.548.336
https://www.facebook.com/giaxetaitruonghai