XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 - 3.49 TẤN - THÙNG 5.2M

Tải trọng 3.49 tấn

Chiều dài thùng 5.2 m

Dịch vụ xưởng 24/7

Chương trình ưu đãi khi mua xe.

Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng

Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...

Liên hệ: 097 654 8336

 

XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 - 3.49 TẤN

 

Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 (tải trọng 3,49 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được THACO AUTO sản xuất và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh đồng thời đảm bảo an toàn khi vận hành.

Xe tải 3.49 tấn Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 có thiết kế thùng tải đa dạng: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động,… đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
 

 

 

XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 - 3.49 TẤN

NGOẠI THẤT

  • MẶT GA-LĂNG

 

Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật.
Cản trước trang bị đèn sương mù.

  • CABIN

     

    Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED
    và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.

  • ĐÈN TRƯỚC

     

    Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, 
    cường độ chiếu sáng cao.

XE TẢI FUSO CANTER TF7.5 - 3.49 TẤN

NỘI THẤT

  • KHOANG CABIN

 

Không gian bố trí khoa học

  • ĐỒNG HỒ TAPLO

     

    Màn hình LCD
    Hiển thị đa thông tin

  • TIỆN ÍCH

     

    Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.

XE TẢI FUSO CANTER TF7.5 - 3.49 TẤN

THÙNG XE

  • THÙNG MUI BẠT

  • THÙNG LỬNG
  • THÙNG KÍN

XE TẢI FUSO CANTER TF7.5 - 3.49 TẤN

KHUNG GẦM

  • CÔNG NGHỆ PHANH

 

Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.

  • CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ

     

    Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.

  • CẦU TRƯỚC / SAU

     

    Cầu trước: Dầm chữ “I” Cầu sau: Khả năng chịu tải lớn. 
    tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 6.730 x 2.135 x 2.235 (Cabin – Chassis)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 5.200 x 2.020 x 2.040 (Thùng mui bạt)
Chiều dài cơ sở mm 3.850
Vết bánh xe trước/sau mm 1.665/1.670
Khoảng sáng gầm xe mm 210
Khối lượng bản thân kg 2.360
Khối lượng chở cho phép kg 3.490
Khối lượng toàn bộ kg 7.500
Số chỗ ngồi   03
Tên động cơ   Mitsubishi 4P10 – KAT4
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xi lanh cc 2.998
Đường kính x hành trình piston mm 95,8 x 104
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 150/3.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 370/1.320
Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số   Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494
Hệ thống phanh   Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Trước/ Sau   7.00R16 / Dual 7.00R16
Khả năng leo dốc   41
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   7.1
Tốc độ tối đa   112
Dung tích thùng nhiên liệu   100

Báo giá

Lái thử

Tư vấn

https://zalo.me/0976.548.336
https://www.facebook.com/giaxetaitruonghai