XE BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K200 - 1.49 TẤN - THÙNG 3.2M
Tải trọng: 1,49 tấn
Chiều dài thùng: 3,2 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
XE TẢI BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K200 - 1.49 TẤN
Xe bán hàng lưu động là loại xe chuyên biệt nhằm phục vụ nhu cầu bán hàng lưu động. Đây là mô hình kinh doanh độc đáo và hiện đại, để tiếp cận, kết nối khách hàng một cách dễ dàng và nhanh chóng. Xe bán hàng lưu động Kia Frontier K200 được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K200, trang bị động cơ Hyundai D4CB, độ bền bỉ cao, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Kích thước lòng thùng chở hàng (DxRxC): 3.200 x 1.670 x 1.770 (mm), đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng. Xe có mức tải trọng 0,7 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành và các vùng lân cận
NGOẠI THẤT
- KIỂU DÁNG
Vận chuyển và buôn bán hàng hóa
- NGOẠI THẤT
- THIẾT KẾ
- Khung sàn: Đà dọc sử dụng thép hộp 50x50x2.0mm, 8 đà ngang omega, dày 2.0mm, Tôn sàn phẳng, dày 2.0mm.
- Khung ngoài nhấn biên dạng hộp 60x40mm dày 2.0mm. Khung xương sử dụng thép hộp 40x40x1.0mm và 40x20x1.0mm.
- Khung xương sử dụng thép hộp 60x40x1.0mm và 40x40x1.0mm. Vách bửng 02 lớp: Vách trong tôn kẽm dày 0.6mm, vách ngoài (Tôn đen dày 1.0mm/Inox430 dày 0.8mm/ Inox304 dày 0.8mm).
XE TẢI BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K200 - 1.49 TẤN
NỘI THẤT
- NỘI THẤT
Nội thất hiện đại và tiện nghi
- VÔ LĂNG
Điều chỉnh tùy theo tư thế người lái
- TIỆN ÍCH
Máy lạnh Cabin, Radio + (USB) nghe nhạc MP3
- ĐỒNG HỒ TAPLO
Hiển thị đầy đủ thông tin
- CẦN SỐ
Bố trí theo phong cách xe du lịch, dễ dàng thao tác.
XE TẢI BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K200 - 1.49 TẤN
THÙNG XE
XE TẢI BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K200 - 1.49 TẤN
KHUNG GẦM
- CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH LỰC PHANH
- THANH CÂN BẰNG
XE BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG - KIA FRONTIER K200-BH1
ĐỘNG CƠ
- ĐỘNG CƠ HYUNDAI D4CB
Động cơ Diesel tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU)
- HỘP SỐ
Vỏ nhôm, 6 số tiến 1 số lùi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.285 x 1.900 x 2.610 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.200 x 1.670 x 1.770 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.615 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.490 / 1.340 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.995 |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.ên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Trước | Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Trước/ Sau | 195R15C/155R12C |
Khả năng leo dốc | 32 % | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,3 m | |
Tốc độ tối đa | 100 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 |