XE BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K250 - 2.25 TẤN - THÙNG 3.5M
Tải trọng 2.25 tấn
Chiều dài thùng 3.5 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
XE BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K250 - 2.25 TẤN
Xe bán hàng lưu động là loại xe chuyên biệt nhằm phục vụ nhu cầu bán hàng lưu động. Đây là mô hình kinh doanh độc đáo và hiện đại, để tiếp cận, kết nối khách hàng một cách dễ dàng và nhanh chóng. Xe bán hàng lưu động Kia Frontier K250 tải 2.25 tấn được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K250, trang bị động cơ Hyundai D4CB, độ bền bỉ cao, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Kích thước lòng thùng chở hàng (DxRxC): 3.500 x 1.670 x 1.605 (mm), đáp ứng nhu cầu vận chuyển phần lớn hàng hóa trên thị trường. Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng. Xe có mức tải trọng 2.25 tấn, phù hợp để vận chuyển trong khu vực nội thành và các vùng lân cận
XE BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K250 - 2.25 TẤN
NGOẠI THẤT
- NGOẠI THẤT XE
Kích thước xe nhỏ gọn, phù hợp vận chuyển, buôn bán hàng hóa lưu động, tổ chức sự kiện, quảng bá thương hiệu...
- Khung sàn: Đà dọc sử dụng thép hộp 50x50x2.0mm, 8 đà ngang omega, dày 2.0mm, Tôn sàn phẳng, dày 2.0mm.
- Khung ngoài nhấn biên dạng hộp 60x40mm dày 2.0mm. Khung xương sử dụng thép hộp 40x40x1.0mm và 40x20x1.0mm.
- Khung xương sử dụng thép hộp 60x40x1.0mm và 40x40x1.0mm. Vách bửng 02 lớp: Vách trong tôn kẽm dày 0.6mm, vách ngoài (Tôn đen dày 1.0mm/Inox430 dày 0.8mm/ Inox304 dày 0.8mm).
XE BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K250 - 2.25 TẤN
NỘI THẤT
- KHOANG LÁI
Nội thất hiện đại và tiện nghi
- VÔ LĂNG
Điều chỉnh tùy theo tư thế người lái
- TIỆN NGHI
Máy lạnh Cabin, Radio + (USB) nghe nhạc MP3
- ĐỒNG HỒ
Hiển thị đầy đủ thông tin
- CẦN SỐ
Bố trí theo phong cách xe du lịch, dễ dàng thao tác.
THÙNG XE
XE BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG KIA K250 - 2.25 TẤN
KHUNG GẦM
XE BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG - KIA K250
ĐỘNG CƠ
Động cơ Diesel tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU)
HỘP SỐ
Vỏ nhôm, 6 số tiến 1 số lùi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.610 x 1.880 x 2.540 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.500 x 1.670 x 1.605 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.810 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.470 / 1.270 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Khối lượng bản thân | kg | 2.550 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 2.250 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.995 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | HYUNDAI DYMOS M6AR1 (Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi) | |
Tỷ số truyền | ih1=4,487; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=4,038 |
Hệ thống phanh | Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS, ECS) |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Trước/ Sau | 6.50R16/5.50R13 (Lốp không săm) |
Khả năng leo dốc | 36 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,95 | |
Tốc độ tối đa | 107 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 |