XE TẢI VAN 2 CHỖ THACO TF480V 2S - 945KG
Tải trọng 945 KG
Chiều dài thùng 2.925 m
Dịch vụ xưởng toàn quốc 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
Xe tải van THACO TF480V (2 chỗ) – mẫu xe tải Van máy xăng thế hệ mới, thiết kế thanh lịch, hiện đại, nội thất sang trọng, trang bị nhiều tiện ích cao cấp, vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, khả năng chuyên chở cơ động, linh hoạt, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng khi đầu tư.
XE TẢI VAN 2 CHỖ THACO TF480V 2S - 945 KG
NGOẠI THẤT
- HỆ THỐNG LƯỚI TẢN NHIỆT
Hệ thống lưới tản nhiệt đa tầng với đường viền mạ Chrome sang trọng, tăng khả năng làm mát động cơ.
- GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhanh hiện đại, an toàn.
- KÍNH CHẮN GIÓ
Kính chắn gió 2 lớp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc, tăng độ bền và tính an toàn
- ĐÈN TRƯỚC
Đèn halogen tích hợp thấu kính hỗ trợ quan sát cho người lái.
- ĐÈN SAU
Cụm đèn sau tích hợp đèn báo rẽ, đèn phanh, đèn lùi
XE TẢI VAN 2 CHỖ THACO TF480V 2S - 945 KG
THÙNG XE
- KHOANG HÀNG HÓA
Khoang hàng vuông, rộng rãi. Tối ưu khả năng vận chuyển hàng hóa cồng kềnh. Cửa sau xe Van TF480V được thiết kế theo kiểu mở 2 bên, phù hợp xếp/dỡ hàng hóa bằng xe nâng.
- HỆ THỐNG ĐÈN
Hệ thống đèn Led trần khoang chở hàng, hỗ trợ bốc xếp hàng hóa vào ban đêm.
- VÁCH NGĂN
Vách ngăn thiết kế có các đường sóng tạo sự chắc chắn. Kính được trang bị khung bảo vệ.
- SÀN XE
Sàn sử dụng chất liệu nhôm chống trượt.
- CỬA XE
Cửa sau xe van TF480V được thiết kế theo kiểu mở 2 bên, phù hợp xếp/dỡ hàng hóa bằng xe nâng.
XE TẢI VAN 2 CHỖ THACO TF480V 2S - 945 KG
KHUNG GẦM
- CẦU TRƯỚC
Cầu trước dạng dầm rời, phù hợp với xe tải van chạy trong thành phố
- CẦU SAU
Cầu sau dạng dầm thép hàn, khả năng chịu tải cao
XE TẢI VAN 2 CHỖ THACO TF480V 2S - 945 KG
ĐỘNG CƠ
- ĐỘNG CƠ DAM16KR
Hệ thống phun xăng điện tử EFI (Electronic Fuel Injection), giúp động cơ vận hành êm dịu và tiết kiệm nhiên liệu
- HỘP SỐ
Sử dụng hộp số tỷ số truyền tăng, tối ưu tốc độ xe và tiết kiệm nhiên liệu. Vỏ nhôm trọng lượng nhẹ tản nhiệt tốt, Hộp số có đối trọng cho thao tác sang số nhẹ nhàng. Hộp số được bố trí nằm dưới khung chassis, thuận tiện bảo dưỡng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4.800x1.690x2.000 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 2.925x1.505x1.240 (5.46m3) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.135 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Kích thước Cabin (chiều rộng) | 1.690 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 945 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.435 |
Tên động cơ | DAM16KR (sản xuất theo công nghệ Nhật Bản) | |
Loại động cơ | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch | |
Dung tích xi lanh | cc | 1.597 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 122/6.000 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 158/4.400 - 5.200 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Hộp số | DAT18 (hộp số có tỉ số truyền tăng) |
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực, trước đĩa, sau tang trống, có ABS |
Trước/ Sau | 195/70R15 |
Khả năng leo dốc | >= 20 % | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6.5 m | |
Tốc độ tối đa | 118 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 43 lít |