XE TẢI THACO OLLIN S720 - 7 TẤN
Tải trọng7.2 tấn
Chiều dài thùng 6.2 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
THACO OLLIN S720 - 7 TẤN
Xe tải Thaco Ollin S720 – thế hệ mới, tải trọng 6.8 tấn, được trang bị động cơ Yuchai YC4D140-48, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Thaco Ollin S720 với thiết kế cabin mới giúp không gian nội thất rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi, hệ thống khung gầm có kết cấu vững chắc, gia tăng độ ổn định cho xe khi vận hành
XE TẢI THACO OLLIN S720 - 7 TẤN
NGOẠI THẤT
- MẶT CA LĂNG
Thiết kế mới hiện đại, mạnh mẽ và sang trọng
- ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thiết kế mới hiện đại và sang trọng, đèn pha Halogen, tích hợp dãy đèn Led ban ngày.
- GÓC LẬT CABIN
Góc lật cabin lớn lên đến 42 độ, thuận tiện cho việc bảo dưỡng
- CỬA LÊN XUỐNG
Góc mở cửa lớn lến đến 90 độ, dễ dàng lên xuống cabin.
- GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu đôi, gồm gương phẳng và gương cầu lồi, cho tầm quan sát rộng
XE TẢI THACO OLLIN S720 - 7 TẤN
NỘI THẤT XE
- NỘI THẤT
Không gian rộng rãi, trang bị đầy đủ tiện nghi
- VÔ LĂNG
Thiết kế mới 4 chấu, điều chỉnh 4 hướng, thuận tiện cho lái xe
- ĐỒNG HỒ TÁP LÔ
Trang bị màn hình LCD, hiển thị đa thông tin
- BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Trang bị hệ thống điều hòa, Hệ thống âm thanh, Radio, kết nối USB, Bluetooth, giắc cắm điện
- HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Trang bị hệ thống điều khiển ga tự động (Cruise control), thuận tiện cho lái xe khi đi trên đường trường
- GHẾ TÀI XẾ
Thiết kế ôm theo tư thế người ngồi, bọc ghế da cao cấp, sang trọng
XE TẢI THACO OLLIN S720 - 7 TẤN
KHUNG GẦM
- KHUNG CHASSIS
Khung chassis được sơn nhúng tĩnh điện ED, gia tăng độ bền và thời gian sử dụng. Mặt trên khung chassis không có dấu ri-vê, dễ lắp đặt thùng
- HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh hiện đại, trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, nâng cao hiệu quả phanh và giúp xe vận hành an toàn hơn.
- CẦU TRƯỚC
Cầu trước chế tạo bằng thép đúc, cứng vững và ổn định
- CẦU SAU
Cầu sau khả năng chịu tải lớn
- ĐỘNG CƠ
Động cơ Yuchai YC4D140-48, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
- HỘP SỐ
Hộp số 06 số tiến, 01 số lùi (sản xuất theo công nghệ Đức
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8.085 x 2.330 x 2.420 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 6.200 x 2.190 x 400 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.500 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.720/1.795 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 |
Khối lượng bản thân | kg | 4.205 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 7.200 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 11.600 |
Số chỗ ngồi | 03 |
Tên động cơ | YUCHAI- YC4D140-48 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 4.214 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 108 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 140 / 2.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 450 / 1400 - 1800 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | WLY6T120, cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 6,158; ih2= 3,826; ih3= 2,224; ih4= 1,361; ih5=1,000; ih6=0,768; iR=5,708 |
Hệ thống phanh | Tang trống, dẫn động khí nén |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Trước/ Sau | 8.25-16 |
Khả năng leo dốc | 24,7 % | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,4 m | |
Tốc độ tối đa | 88 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 lít |