XE TẢI KIA K250 2.49 TẤN - THÙNG 3.5M
Tải trọng 2.49 tấn
Chiều dài thùng 3.5 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
Xe tải Kia Frontier K250, tải trọng 1,49 tấn & 2,49 tấn, được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ số truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
XE TẢI KIA FRONTIER K250
NGOẠI THẤT
- MẶT CA LĂNG
Mạ crôm sang trọng và hiện đại.
- ĐÈN HALOGEN
Xe được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe
- KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN
XE TẢI KIA FRONTIER K250
NỘI THẤT
- VÔ LĂNG
Vô lăng được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù đi kèm với cần cài số, bố trí hợp lý
- ĐỒNG HỒ
Thiết kế hiện đại, sang trọng
- CẦN SỐ
Thiết kế kiểu xe du lịch, sang trọng, hiện đại
- TIỆN NGHI
Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa, Audio có thể nghe nhạc, Radio, mang đến trải nghiệm đặc biệt
- GHẾ NGỒI
Ghế chất liệu nỉ, 3 chỗ ngồi
KHUNG GẦM
KIA FRONTIER K250
ĐỘNG CƠ
- ĐỘNG CƠ HYUNDAI D4CB-CRDI
Động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 sử dụng công nghệ hồi lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).
- HỘP SỐ
Dymos M6AR1. 6 số tiến, 1 số lùi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.380 x 1.750 x 2.080 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.500 x 1.670 x 1655 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.615 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.470 / 1.270 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Khối lượng bản thân | kg | 1.780 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 2.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.995 |
Số chỗ ngồi | 03 |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Trước/ Sau | 6.50R16/5.50R13 |
Khả năng leo dốc | 27 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,8 | |
Tốc độ tối đa | 98 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65L |