XE TẢI KIA K200SD-4WD 1.49 TẤN (CABIN KÉP 2 CẦU)
Tải trọng 1.49 tấn (Cabin kép)
Chiều dài thùng 1.95 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Xe tải Kia Frontier K200SD – 4WD (cabin kép) hoàn toàn mới sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: 2 cầu chủ động, động cơ HYUNDAI D4CB, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở của khách hàng kết hợp 2 cầu chủ động mạnh mẽ, được định vị cho hoạt động vận chuyển tại các vùng trung du, miền núi và các khu vực có địa hình xấu. Ngoài ra, cabin xe được thiết kế 6 chỗ ngồi, đáp ứng linh hoạt cho các hoạt động vận chuyển tại các nông trường, nông trại...
XE TẢI KIA FRONTIER K200SD-4WD 1.49 TẤN (CABIN KÉP)
NGOẠI THẤT
- CABIN
Cabin được thiết kế khí động học giúp giảm lực cản gió, giảm tiếng ồn trong cabin và tiết kiệm nhiên liệu.
- MẶT CA-LĂNG
Mạ Crom sang trọng, nổi bật logo Kia sáng bóng.
- GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương đôi, có gương cầu lồi cho góc quan sát rộng
XE TẢI KIA FRONTIER K200SD-4WD 1.49 TẤN (CABIN KÉP)
NỘI THẤT
- BẢNG ĐIỀU KHIỂN TÁP-LÔ
Dễ quan sát, hiển thị đầy đủ thông tin.
- CẦN SỐ
Thiết kế theo kiểu xe du lịch kiểu dáng sang trọng.
- TIỆN NGHI
Trang bị điều hòa tiêu chuẩn, Radio + USB (MP3), giắc cắm 12V.
- VÔ LĂNG
Thiết kế hiện đại, có thể điều chỉnh gật gù, thuận tiện khi điều khiển.
- KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN
- GHẾ NGỒI
Được trang bị 6 ghế ngồi bọc nỉ thoải mái rộng rãi.
XE TẢI KIA FRONTIER K200SD-4WD 1.49 TẤN (CABIN KÉP)
KHUNG GẦM
- CẦU TRƯỚC – CẦU SAU
- HỆ THỐNG TREO TRƯỚC - TREO SAU
- HỆ THỐNG PHANH
Phanh Trước: Phanh đĩa, Phanh Sau: Tang trống nâng cao hiệu suất phanh.
- CƠ CẤU ĐIỀU CHỈNH LỰC PHANH THEO TẢI TRỌNG
Giúp phân bổ lực phanh hợp lý, nâng cao hiệu suất phanh khi xe chở hàng.
XE TẢI KIA FRONTIER K200SD-4WD 1.49 TẤN (CABIN KÉP)
ĐỘNG CƠ
- ĐỘNG CƠ
Trang bị động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi nhập khẩu từ Hàn Quốc.
- HỘP SỐ
Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1 gồm 06 số tiến + 01 số lùi,
Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
Hộp số tích hợp hộp phân phối linh hoạt mạnh mẽ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4.730 x 1.750 x 2.100 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 1.950 x 1.670 x 410 (thùng lửng) |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.415 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.505 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 185 |
Kích thước Cabin (chiều rộng) | 1.740 |
Khối lượng bản thân | kg | 1.715 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.995 |
Số chỗ ngồi | 06 |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB | |
Loại động cơ |
Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail) |
|
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 255 / 1.500~3.500 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) | |
Tỷ số truyền | ih1 = 4,271; ih2 = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814 |
Hệ thống phanh | Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống) |
Trước | Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trước/ Sau | 195R15C (lốp bố kẽm, không săm) |
Khả năng leo dốc | 47 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6 | |
Tốc độ tối đa | 110 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 60 |