XE KÉO CHỞ XE MITSUBISHI FUSO FA140L - 5.1 TẤN
Tải trọng: 5.1 tấn
Chiều dài thùng: 5.6 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
XE KÉO CHỞ XE MITSUBISHI FUSO FA140L - 5.1 TẤN
Xe kéo, chở xe Mitsubishi Fuso FA140L được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso FA140L. Được trang bị động cơ Fuso 4D37 100 chất lượng Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành an toàn, ổn định, độ bền bỉ cao. Kích thước sàn chở (DxR): 5.630 x 2.280 (mm), với tải trọng 5,15 tấn.
Xe được trang bị hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe, có cơ cấu tời kéo và càng kéo giúp các loại xe lên xuống một cách dễ dàng, cơ cấu chằng buộc, cố định xe đảm bảo an toàn.
XE KÉO CHỞ XE MITSUBISHI FUSO FA140L - 5.1 TẤN
-
NGOẠI THẤT
- HỆ THỐNG ĐÈN & CÒI CẢNH BÁO
- TỜI THUỶ LỰC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8.050 x 2.340 x 2.610 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 5.630 x 2.280 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.250 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.790 / 1.690 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 230 |
Khối lượng bản thân | kg | 5.855 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 5.150 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 11.200 |
Số chỗ ngồi | 03 |
Tên động cơ | Fuso 4D37 100 | |
Loại động cơ | Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 3.907 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 104 x 115 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 136 / 2.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 420/1.500 - (2500) |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4 |
Khả năng leo dốc | 23 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,35 | |
Tốc độ tối đa | 80 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 |