XE CHỞ GIA CẦM KIA K149 - 1.2 TẤN
Tải trọng: 1.2 tấn
Chiều dài thùng: 3.2 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
XE CHỞ GIA CẦM KIA FRONTIER K149 - 1.2 TẤN
Xe chở gia cầm Kia Frontier K149-GC1 được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K149. Xe có tải trọng 1.2 tấn Vận chuyển hàng hóa, đặt biệt là động vật nuôi và gia cầm sống như : Gà, vịt, chim... Mỗi bên hông thùng có 4 cửa hông và 1 bửng hông giúp thuận tiện cho việc vận chuyển gia cầm lên và xuống thùng từ phía bên hông. Cửa sau 2 cánh mở kiểu container, phía dưới là bửng mở giúp dễ dàng vận chuyển gia cầm lên xuống thùng từ phía sau. Khung sàn 4 tầng (có thể tháo rời), khoảng cách mỗi tầng là 425mm tạo không gian thông thoáng cho gia cầm bên trong thùng. Sàn mỗi tầng bằng lưới Inox304 Ø2mm, đan ô 20x20mm, chất thải từ gia cầm sẽ rơi lọt xuống sàn thùng, giúp dễ dàng vệ sinh.
XE CHỞ GIA CẦM KIA FRONTIER K149 - 1.2 TẤN
NGOẠI THẤT
- THIẾT KẾ
- NGOẠI THẤT
- CỬA SAU
Cửa sau 2 cánh mở kiểu container, phía dưới là bửng mở giúp dễ dàng vận chuyển gia cầm lên xuống thùng từ phía sau.
Mỗi bên hông thùng có 4 cửa hông và 1 bửng hông giúp thuận tiện cho việc vận chuyển gia cầm lên và xuống thùng từ phía bên hông.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.265 x 1.910 x 2.610 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.200 x 1.730 x 1.830 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.615 |
Kích thước Cabin (chiều rộng) | 1.740 |
Khối lượng bản thân | kg | 2.205 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.200 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3.600 |
Số chỗ ngồi | 03 |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.ên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Trước | Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Trước/ Sau | 195R15C/155R12C |
Khả năng leo dốc | 37,3 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,2 |