XE BEN THACO FD700B - 3.49 TẤN (2.9m3)

Tải trọng 3.49 tấn

Thùng ben dài 2.9m (2.9 khối)

Dịch vụ xưởng 24/7

Chương trình ưu đãi khi mua xe.

Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng

Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...

Liên hệ: 097 654 8336

XE BEN THACO FD700B

Xe ben Thaco Forland FD700B có tải trọng 3.49 tấn, cabin rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, được trang bị động cơ Diesel công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Khung xe chassis 1 lớp, hệ thống truyền động 1 cầu giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình. Thùng xe được nhúng sơn tĩnh điện mang lại hiệu quả kinh tế cao.
 

 

           

XE BEN THACO FD700B - 3.49 TẤN

NGOẠI THẤT

  • MẶT CA LĂNG

 

Mặt ca lăng thiết kế mới, thẩm mỹ, tiết diện lớn giúp tăng khả năng làm mát cho động cơ.

  • CỤM ĐÈN CHIẾU SÁNG HALOGEN

     

    Đèn pha Halogen cường độ sáng cao, tích hợp dãy đèn LED thẩm mỹ.

  • GƯƠNG CHIẾU HẬU

     

    Cụm gương chiếu hậu gồm: 02 gương chính phẳng và 04 gương cầu giúp quan sát được thùng và vệt bánh xe sau.

XE BEN THACO FD700B - 3.49 TẤN

NỘI THẤT

  • KHOANG LÁI CABIN

 

Nội thất được thiết kế mới, hiện đại, tiết diện kính chắn gió lớn, tầm quan sát rộng. Ghế chất liệu Simili cao cấp, các tiện nghi được trang bị đầy đủ, mang đến cảm giác thoải mái và trải nghiệm đặc biệt cho người lái.

  • ĐỒNG HỒ TAP LÔ

     

    Đồng hồ táp lô kiểu mới, trang bị màn hình LCD hiện đại.

  • VÔ LĂNG

     

    Vô lăng thiết kế mới, tay lái gật gù, tùy chỉnh theo tư thế người ngồi.

  • HỘP TÀI LIỆU

     

    Thiết kế 2 ngăn chứa tài liệu có nắp đậy tiện lợi.

KHUNG GẦM

 

Hệ thống treo trước kiểu phụ thuộc, sử dụng nhíp lá (8 lá) kết hợp giảm chấn thủy lực. Cầu sau có tỷ số truyền lớn, khả năng chịu tải 6 tấn. Hệ thống treo sau kiểu phụ thuộc, sử dụng nhíp lá 2 tầng, chính: 8 lá, phụ: 5 lá.

ĐỘNG CƠ

 

Xe ben 3.49 tấn Thaco Forland FD700B trang bị động cơ FAWDE 4DW93-95E4 công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Momen xoắn lớn nhất đạt 200 N.m, chất lượng ổn định, mang lại cho sản phẩm sự mạnh mẽ, bền bỉ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 4.970 x 2.020 x 2.570
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 2.900 x 1.845 x 540 (2,9 m3)
Chiều dài cơ sở mm 2.600
Vết bánh xe trước/sau mm 1.510/1488
Khoảng sáng gầm xe mm 210
Kích thước khoang chở hàng   2.900 x 1.845 x 540 (2,9 m3)
Khối lượng bản thân kg 3.480
Khối lượng chở cho phép kg 3.490
Khối lượng toàn bộ kg 7.100
Số chỗ ngồi   02
Tên động cơ   FAWDE 4DW93-95E4
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, điều khiển điện tử
Dung tích xi lanh cc 2.540
Đường kính x hành trình piston mm 90 x 100
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 98/3.000
Mô men xoắn/ tốc độ quay N.m/(vòng/phút) 250/1.900~2.100
Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số   Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1=6,802; ih2=3,878; ih3=2,267; ih4=1,424; ih5=1,0000; iR=6,154 (Hộp số phụ: ip1=1,000; ip2=1,507)
Hệ thống phanh   Phanh khí nén, 2 dòng, cơ cấu loại tang trống. Phanh tay lốc kê, Phanh khí xả cuppo
Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá
Trước/ Sau   7.50-16
Khả năng leo dốc   33,1
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   5,5
Tốc độ tối đa   70
Dung tích thùng nhiên liệu   75
Hệ thống lái   Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực

 

Báo giá

Lái thử

Tư vấn

https://zalo.me/0976.548.336
https://www.facebook.com/giaxetaitruonghai