XE BEN THACO FD490 - 2.34 TẤN (2.1m3)
Tải trọng 2.34 tấn
Thùng ben 2.5m (2.1 khối)
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
Xe tải ben Thaco Forland FD490 – xe ben nhẹ thế hệ mới. Sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: hệ thống ben có thông số cao (25MPa) và lốp xe có đường kính tắc kê lớn, tăng khả năng tải lên đến 5.0 tấn, phù hợp chuyên chở vật liệu xây dựng trong nội ô thành phố, tại các tuyến đường vừa và nhỏ. Sản phẩm được bố trí hệ thống treo có chiều dài và chiều dày lớn, cầu sau, cầu trước, trục các đăng có diện tích mặt cắt ngang và đường kính lớn do đó nâng cao được khả năng chịu tải, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bền bỉ hơn
XE TẢI BEN THACO FD490 - 2.4 TẤN
NGOẠI THẤT
- MẶT CA LĂNG
Mặt ca lăng dạng lưới tổ ong, 2 tầng, diện tích lớn giúp tản nhiệt tốt, tính thẩm mĩ cao. Logo Forland và viền được mạ crom sang trọng
- CỤM ĐÈN CHIẾU SÁNG HALOGEN
Cụm đèn chiếu sáng Halogen thẩm mĩ, cường độ chiếu sáng cao
- GƯƠNG CHIẾU HẬU
Cụm gương chiếu hậu gồm: 2 gương chính phẳng và 4 gương cầu, tối ưu khả năng quan sát.
- TRANG BỊ ĐÈN CẢN
Tăng cường khả năng chiếu sáng trước cabin.
- CỤM ĐÈN TÍN HIỆU
Cụm đèn tín hiệu sau được thiết kế mới, có khung bảo vệ xung quan hạn chế hư hỏng.
XE TẢI BEN THACO FD490 - 2.4 TẤN
NỘI THẤT
- KHOANG LÁI CABIN
Được thiết kế mới, rộng rãi, an toàn và tiện nghi.
- ĐỒNG HỒ TAP LÔ
Đồng hồ táp lô hiển thị đa thông tin (Nhiệt độ nước làm mát, tốc độ xe, vòng tua máy, nhiên liệu,...).
- VÔ LĂNG
Thiết kế mới, tay lái gật gù.
- TIỆN ÍCH
Quạt gió, Hệ thống âm thanh, Radio, có cổng USB và khe cắm thẻ nhớ.
XE TẢI BEN THACO FD490 - 2.4 TẤN
KHUNG GẦM
- CẦU TRƯỚC
- CẦU SAU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4,520 x 1,700 x 2,170 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 2,500 x 1,530 x 550 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,300 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1,340 / 1,246 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 |
Kích thước Cabin (chiều rộng) | 1,580 | |
Kích thước khoang chở hàng | 2,500 x 1,530 x 550 (2.1m3) |
Khối lượng bản thân | kg | 2,520 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 2,340 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4,990 |
Số chỗ ngồi | 02 |
Tên động cơ | QUANCHAI 4A1-68C40 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 1,809 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 68/3.200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 170 / 1,800 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=5,526; ih2=2,992; ih3=1,684; ih4=1,000; ih5=0,857; iR=5,052 (Hộp số phụ: ip1=1,00; ip2=1,635) |
Hệ thống phanh | Cơ cấu phanh tang trống, dẫn động thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Trước/ Sau | 6.50-15 |
Khả năng leo dốc | 43,2 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,2 | |
Tốc độ tối đa | 85 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 |
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |