XE BEN THACO FD150-4WD - 8.25 TẤN (6.8m3)
Tải trọng: 8.25 tấn
Thùng ben: 6.8 khối
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
XE BEN THACO FD150-4WD - 8.25 TẤN
Xe ben Thaco FD150-4WD (tải trọng 8.25 tấn), cabin thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi, Khối động cơ Diesel công nghệ mới, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường... Khung xe chassis 2 lớp, hệ thống truyền động 2 cầu giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình
XE BEN THACO FD150-4WD - 8.25 TẤN
NGOẠI THẤT
- CẢN TRƯỚC
Cản trước cứng vững, bền bỉ khi va chạm chướng ngại vật lúc xe hoạt động
- KÍNH CHẮN GIÓ
Kính chắn gió lớn, cho tầm quan sát rộng.
- GƯƠNG CHIẾU HẬU
02 gương chính phẳng và 04 gương cầu, quan sát thùng và vệt bánh xe sau.
- ĐÈN PHA HALOGEN
Đèn pha halogen có cường độ chiếu sáng cao, tích hợp dãy đèn Led hiện đại.
- BẬC LÊN XUỐNG CABIN
Thiết kế bậc bước chân vào cabin thuận tiện, chế tạo từ hợp kim nhôm có độ bền cao, thẩm mỹ.
XE BEN THACO FD150-4WD - 8.25 TẤN
NỘI THẤT
- KHOANG LÁI CABIN
Khoang lái rộng rãi, thiết bị được bố trí thích hợp. Ghế simili cao cấp
- CABIN KÉP
Cabin kép, trang bị giường nằm phía sau.
- ĐỒNG HỒ TAPLO
Đồng hồ taplo trang bị màn hình LCD hiện đại.
- TIỆN ÍCH
Điều hòa tiêu chuẩn + Radio + USB.
- HỘP TÀI LIỆU
Khay chứa vật dụng kích thước lớn, bố trí thuận tiện.
- KÍNH CỬA CHỈNH ĐIỆN
Kính cửa chỉnh điện, tay nắm cửa mạ Chrome sang trọng.
- LÓT SÀN
Trang bị lót sàn, giúp cabin luôn sạch sẽ.
- ĐẦU KẾT NỐI ỐNG HƠI ĐỂ VỆ SINH CABIN
THÙNG XE
Kích thước thùng lớn, tăng thể tích chuyên chở hàng hóa.
KHUNG GẦM
Trang bị cầu 2 cấp (cầu dầu) chất lượng vượt trội, khả năng chịu tải lớn. FORLAND FD150-4WD trang bị cầu 2 cấp (cầu dầu) chất lượng vượt trội, khả năng chịu tải lớn, cơ cấu khóa vi sai giúp xe vượt lầy, leo dốc tốt hơn, vận hành mạnh mẽ và ổn định trên nhiều loại địa hình phức tạp.
ĐỘNG CƠ
THACO FORLAND FD150-4WD được nâng cấp động cơ YUCHAI YC4D150-48 có công suất và mô men lớn hơn so với FD140-4WD, số vòng quay nhỏ giúp xe vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6240 x 2320 x 2780 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3900 x 2120 x 825 (6,8 m3) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3600 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1865 / 1710 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 365 |
Khối lượng bản thân | kg | 6505 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 8250 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 14950 |
Số chỗ ngồi | 03 |
Tên động cơ | YC4D150-48 | |
Loại động cơ |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | |
Hộp số | 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 7,312; ih2 = 4,311; ih3 = 2,447; ih4 = 1,535; ih5 = 1,000; iR = 6,972 (Hộp số phụ: ip1 = 1,0; ip2 = 2,09) |
Hệ thống phanh | Cơ cấu phanh loại tang trống, dẫn động khí nén, phanh khí thải |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Trước/ Sau | 10.00 - 20 |
Khả năng leo dốc | 50,2 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,2 | |
Tốc độ tối đa | 79 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 150 |
Hệ thống lái | Trục vít – êcu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thủy lực |