XE BEN FUSO CANTER TF8.5 - 4.6 TẤN
Tải trọng 4.6 tấn
Chiều dài thùng 3.7 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
Xe ben Mitsubishi Fuso Canter TF8.5 (tải trọng 4,6 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được THACO AUTO sản xuất và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5 được trang bị các tính năng công nghệ nổi bật, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.
Xe ben Mitsubishi Fuso Canter TF8.5 phù hợp đáp ứng cho các hoạt động vận tải vật liệu xây dựng, thu gom rác thải, vận chuyển nhiên liệu… với đa dạng các lựa chọn thùng tải: thùng lửng, mui bạt, thùng ben, thùng ép rác, thùng xitec chở nhiên liệu dạng lỏng và khí…
XE TẢI BEN FUSO CANTER TF8.5 - 4.6 TẤN
NGOẠI THẤT
Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật.
Cản trước trang bị đèn sương mù.
XE TẢI BEN FUSO CANTER TF8.5 - 4.6 TẤN
NỘI THẤT
- KHOANG CABIN
Không gian bố trí khoa học
- ĐỒNG HỒ TAPLO
Màn hình LCD
Hiển thị đa thông tin - TIỆN ÍCH
Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.
XE TẢI BEN FUSO CANTER TF8.5 - 4.6 TẤN
KHUNG GẦM
- CÔNG NGHỆ PHANH
Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.
- CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ
Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
- CẦU TRƯỚC / SAU
Cầu trước: Dầm chữ “I” Cầu sau: Khả năng chịu tải lớn.
tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.020 x 2.135 x 2.240 (Cabin – Chassis) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.700 x 2.000 x 500 (Thùng ben) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.665/1.670 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Khối lượng bản thân | kg | 2.350 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 4.600 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 8.490 |
Số chỗ ngồi | 03 |
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 – KAT4 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 150/3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 370/1.320 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trước/ Sau | 7.00R16 / Dual 7.00R16 |
Khả năng leo dốc | 36% | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6.7m | |
Tốc độ tối đa | 110 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 lít |