Fuso Canter TF4.9

GIÁ BÁN

Liên hệ

Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam

0965.933.761

Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE





    Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.

    Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…

    NGOẠI THẤT

    TỔNG QUAN
    Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.

    Gương chiếu hậu
    Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù.

    GÓC LẬT CABIN 
    Góc lật cabin lớn (600) thuận tiện cho việc bảo dưỡng.

    CỬA LÊN XUỐNG
    Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống Cabin dễ dàng.

    CABIN
    Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp.

    ĐÈN TRƯỚC
    Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.

    MẶT GA-LĂNG
    Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.

    NỘI THẤT

    KHOANG CABIN
    Không gian bố trí khoa học.

    ĐỒNG HỒ TAPLO
    Màn hình LCD, hiển thị đa thông tin.

    TIỆN ÍCH
    Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.

    CẦN SỐ
    Cần số tích hợp trên Taplo.

    KHAY ĐỂ CỐC

    MỒI THUỐC LÁ

    KHAY GẠT TÀN THUỐC

    KHAY CHỨA ĐỒ CỬA HÔNG

    CỤM ĐIỀU CHỈNH GÓC CHIẾU ĐÈN LÁI

    KÍNH CỬA ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN

    THÙNG XE

    THÙNG LỬNG
    Tải trọng: 2.200kg.
    Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm).

    THÙNG MUI BẠT
    Tải trọng: 1.995kg.
    Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm).

    THÙNG KÍN
    Tải trọng: 1.995kg.
    Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm).

    KHUNG GẦM

    CÔNG NGHỆ SUPER FRAME – VỮNG CHẮC, BỀN BỈ
    Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.

    CÔNG NGHỆ PHANH
    Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.

    CẦU TRƯỚC / SAU
    Cầu trước: Dầm chữ “І”.
    Cầu sau: khả năng chịu tải lớn. tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.

    HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

    HỆ THỐNG TREO SAU
    Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.

    PHANH ĐĨA
    Cơ cấu phanh đĩa trên tất cả các trục với 2 cơ cấu ép cho lực phanh lớn, phân bố đều lên mặt bề mặt tiếp xúc.

    PHANH KHÍ XẢ
    Phanh khí xả hỗ trợ phanh chính khi xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh.

    ĐỘNG CƠ

    ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, VẬN HÀNH TỐI ƯU
    Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các đô thị.

    HỘP SỐ HỢP KIM NHÔM, SANG SỐ NHẸ NHÀNG.
    Hộp số Mitsubishi MO38S5 gồm 05 số tiến + 01 số lùi. Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.

    LY HỢP
    Ly hợp EXEDY Nhật Bản, Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    KỸ THUẬT

    Kích thước tổng thể (DxRxC)

    mm

    5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)

    Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)

    mm

    4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)

    Vết bánh xe trước/sau

    mm

    1.390/1.435

    Chiều dài cơ sở

    mm

    3.400

    Khoảng sáng gầm xe

    mm

    195

    KHỐI LƯỢNG

    Khối lượng bản thân

    kg

    2.070

    Khối lượng chuyên chở

    kg

    1.995

    Khối lượng toàn bộ

    kg

    4.990

    Số người trong cabin

    Người

    03

    ĐỘNG CƠ

    Tên động cơ

    Mitsubishi 4P10 – KAT2

    Kiểu loại

    Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)

    Dung tích xilanh

    CC

    2.998

    Đường kính x hành trình

    mm

    95,8 x 104

    Công suất cực đại/ số vòng quay

    Ps/rpm

    130/3.500

    Momen cực đại/ số vòng quay

    Nm/rpm

    300/1.300

    TRUYỀN ĐỘNG

    Ly hợp

    01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực

    Hộp số

    Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi

    Tỷ số truyền

    ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000;

    ih5=0,723; iR=5,494

    Tỷ số truyền lực chính

    5,285

    HỆ THỐNG LÁI

    Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực

    HỆ THỐNG PHANH

    Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

    Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

    HỆ THỐNG TREO

    Trước

    Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

    Sau

    Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

    LỐP XE

    Trước/sau

    7.00R16 / Dual 7.00R16

    ĐẶC TÍNH

    Khả năng leo dốc

    %

    44.4

    Bán kính quay vòng

    m

    6.76

    Tốc độ cực đại

    km/h

    116

    Dung tích thùng nhiên liệu

    lít

    100

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Fuso Canter TF4.9”