XE TẢI KIA K250L 2.35 TẤN - THÙNG 4.5M
Tải trọng 2.35 tấn
Chiều dài thùng 4.5 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
Kia Frontier K250L – Thùng dài 4.5m, thể tích thùng lên đến 12,7 m3 đáp ứng toàn diện cầu vận chuyển hàng hóa đối với các khách hàng cần thể tích thùng hàng lớn, trang bị động cơ Hyundai D4CB chất lượng ổn định, tải trọng 2.35 tấn, trang bị hệ thống phanh ABS và hệ thống cân bằng điện tử ESC giúp xe hoạt động ổn định và nâng cao an toàn khi vận hành. Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, êm dịu, tản nhiệt tốt. Kia Frontier K250L là sản phẩm vận chuyển tối ưu trong đô thị cho nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng, đặc biệt là khách hàng hoạt động trong các lĩnh vực logistic, chuyển phát nhanh,….
XE TẢI KIA FRONTIER K250L
NỘI THẤT
- BẢNG ĐIỀU KHIỂN TÁP-LÔ
Dễ quan sát, hiển thị đầy đủ thông tin.
- GHẾ NGỒI
Bọc nỉ cao cấp, tư thế ngồi thoải mái
- TIỆN ÍCH
Trang bị điều hòa tiêu chuẩn, Radio + USB (MP3), Giắc cắm điện 12V.
- VÔ LĂNG
Thiết kế hiện đại, điều chỉnh gật gù.
- CẦN SỐ
Thiết kế theo kiểu xe du lịch.
- KÍNH CỬA ĐIỀU CHỈNH BẰNG ĐIỆN.
XE TẢI KIA FRONTIER K250L
KHUNG GẦM
- CẦU TRƯỚC
Dầm chữ “I” cứng vững.
- CẦU SAU
Chế tạo từ thép hàn, độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.
- CHASSIS
Toàn bộ chassis được sơn nhúng tĩnh điện ED, khả năng chống gỉ sét và độ bền cao.
KIA FRONTIER K250L
ĐỘNG CƠ
- ĐỘNG CƠ
Động Cơ HYUNDAI D4CB-CRDi xuất xứ từ Hàn Quốc, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
- HỘP SỐ
Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1, chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.430 x 1.750 x 2.120 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.500 x 1.700 x 1670 (thùng kín) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.470/1.270 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 |
Kích thước Cabin (chiều rộng) | 1.740 |
Khối lượng bản thân | kg | 1.865 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 2.350 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.995 |
Số chỗ ngồi | 03 |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130/3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 255/1.500-3.500 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi) | |
Tỷ số truyền | ih=4,487; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5=0,823; ih6=0,676; iR=4,038 |
Hệ thống phanh | Thủy lực, 2 dòng độc lập, trợ lực chân không (Trước: Phanh đĩa/ Sau: Phanh tang trống) |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, có thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trước/ Sau | 6.50R16/5.5R13 (lốp bố kẽm, không săm) |
Khả năng leo dốc | 28 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7.2 | |
Tốc độ tối đa | 106 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65L |