XE BEN KIA K250B 1.99 TẤN
Tải trọng 1.99 tấn
Thùng dài 2.8m ~1,82m3
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
Kia Frontier K250B là dòng xe ben nhẹ cao cấp, được phát triển trên nền xe cơ sở Kia Froniter K250, có kích thước nhỏ gọn, tải trọng 1.99 tấn (1,82m3). Xe ben Kia Frontier K250B phù hợp đáp ứng vận chuyển vật liệu xây dựng, hoạt động trong nội ô các thành phố, thị xã, trên các cung đường nhỏ, hẹp….
XE BEN KIA FRONTIER K250B
NGOẠI THẤT
- MẶT CA LĂNG
Mặt ca lăng được mạ crôm sang trọng; Capo thiết kế rộng rãi, thuận tiện cho việc kiểm tra xe
- ĐÈN CHIẾU SÁNG HALOGEN
Xe được trang bị kính chiếu hậu rộng, cùng với đèn Halogen phía trước giúp người điều khiển dễ dàng quan sát, tăng tính thẩm mỹ cho xe
- GƯƠNG CHIẾU HẬU
NỘI THẤT
- CABIN
Nội thất được trang bị tiện nghi, cao cấp, tương đương như đối với ô tô du lịch.
- VÔ LĂNG
Vô lăng được thiết kế kiểu điều chỉnh gật gù đi kèm với cần cài số, bố trí hợp lý
- ĐỒNG HỒ TAPLO
Thiết kế hiện đại, sang trọng
- CẦN SỐ
Thiết kế Kiểu xe du lịch, sang trọng, hiện đại
- TIỆN ÍCH
Tích hợp hệ thống điều khiển điều hòa, Audio có thể nghe nhạc, Radio mang đến trải nghiệm đặc biệt
- CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG BEN
Cơ cấu điều khiển hệ thống ben thiết kế thẩm mỹ, bố trí hợp lý và tiện cho tài xế khi vận hành
KHUNG GẦM
ĐỘNG CƠ
- ĐỘNG CƠ
Động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4 sử dụng công nghệ hồi lưu khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation) thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu CRDi (Common Rail Direct Injection) được điều khiển bằng điện tử (ECU).
- HỘP SỐ
Hộp số Dymos M6AR1 - Hàn Quốc có cửa trích công suất để gắn PTO, 6 số tiến, 1 số lùi, vận hành mạnh mẽ, linh hoạt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5,000 x 1,760 x 2,090 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 2,800 x 1,625 x 400 (1,82m3) |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,810 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1,470 / 1,270 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Khối lượng bản thân | kg | 2,765 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1,990 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4,950 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Tên động cơ | HYUNDAI D4CB-CRDi | |
Loại động cơ |
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, |
|
Dung tích xi lanh | cc | 2,497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3,800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 255/1,500 – 3,500 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000;ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Hệ thống phanh | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC). |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trước/ Sau | 6.50R16/5.50R13 |
Khả năng leo dốc | 28 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,8 | |
Tốc độ tối đa | 98 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 65 |