XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 - 1.99 TẤN - THÙNG 4.45M
Tải trọng 1.99 tấn
Chiều dài thùng 4.45 m
Dịch vụ xưởng 24/7
Chương trình ưu đãi khi mua xe.
Ưu đãi giá bán hàng tháng theo chính sách bán hàng
Hỗ trợ thủ tục vay vốn, đăng kí-đăng kiểm trọn gói...
Liên hệ: 097 654 8336
XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 - 1.99 TẤN
Xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được THACO sản xuất và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…
XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 - 1.99 TẤN
NGOẠI THẤT
- MẶT GA-LĂNG
Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật.
Cản trước trang bị đèn sương mù.
- CABIN
Toàn bộ cabin được sơn nhúng tĩnh điện ED
và sơn màu Metallic tạo ánh kim cao cấp. - ĐÈN TRƯỚC
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao.
XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 - 1.99 TẤN
NỘI THẤT
- KHOAN CABIN
Không gian bố trí khoa học
- ĐỒNG HỒ TAPLO
Màn hình LCD hiển thị đa thông tin
- TIỆN ÍCH
Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.
XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 - 1.99 TẤN
THÙNG XE
- THÙNG MUI BẠT
Tải trọng: 1.995kg
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 1.830 (mm)
- THÙNG LỬNG
Tải trọng: 2.200kg
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 480 (mm) - THÙNG KÍN
Tải trọng: 1.995kg
Kích thước thùng chở hàng: 4.450 x 1.750 x 680/1.830 (mm)
XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 - 1.99 TẤN
KHUNG GẦM
- CÔNG NGHỆ PHANH
Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hiệu quả phanh.
- CÔNG NGHỆ SUPER FRAME - VỮNG CHẮC, BỀN BỈ
Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
- CẦU TRƯỚC / SAU
Cầu trước: Dầm chữ “I” Cầu sau: Khả năng chịu tải lớn.
tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt) |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.400 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.390/1.435 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 195 |
Khối lượng bản thân | kg | 2.070 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 1.995 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 4.990 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Tên động cơ | Mitsubishi 4P10 - KAT2 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.998 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95,8 x 104 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130/3.500 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 300/1.300 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494 |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trước/ Sau | 7.00R16 / Dual 7.00R16 |
Khả năng leo dốc | 44.4 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6.76 | |
Tốc độ tối đa | 116 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |